Ghi chú Vật_thể_dưới_sao

  1. ^ Phó (副) là từ Hán-Việt; nghĩa là thứ hai, thứ nhì, dưới, sau, phụ trợ, phụ tá, thứ, kém hơn. Như trong phó sứ, phó tướng, phó phòng, phó bảng, phó từ.
  2. ^ Á (亞) là từ Hán-Việt; nghĩa là thứ hai, thứ nhì, dưới, sau, thứ, kém hơn. Như trong á quân, á khôi, á thánh, á nguyên.